Danh sách sản phẩm
- Tất cả Sản Phẩm
- Nguyên liệu mỹ phẩm
- Các loại sáp
- Chất nhũ hóa
- Chất bảo quản
- Chất tạo đặc
- Macbiobride M-GT
- Chất tạo đặc nguội Cosmagel 306
- Chất nhũ hóa Cosmagel 305
- Repoly 415
- Aquagel 45
- Cosmagel 305
- Polysorbate 20
- EGDS (Ethylene Glycol Distearate)
- DOE 120KC
- Sepinov EMT10
- Hydroxyethyl Cellulose (HEC)
- Xanthan gum
- Xanthangum Clear
- Aculyn excel
- Carbomer 940
- Gel CMC
- PEG-150
- ACRYLATES COPOLYMER ET1
- Sepimax Zen
- Addensante XL 500
- Myristic Acid
- Sáp Carnauba (Carnauba Wax)
- Chất tạo đặc SOLAGUM™ AX
- Imulgel INS 100
- Sáp Stearic Acid (Sáp trứng cá)
- Xanthan Gum Clear
- Xanthan gum
- Sodium Alginate
- Chất nhũ hóa 1
- Chất nhũ hóa
- Chất nhũ hóa 2
- Chất hoạt động bề mặt
- Macbiobride M-GT
- CETAROL HE7 (PEG 7 Glycerin Cocoate)
- Sodium Lauryl Sulfate (SLS)
- Fil- amide ( CDE)/Cocamide
- Lauryl Glucoside
- Cocoglucoside
- Decyl glucoside
- Cetrimonium chloride (CTAC)
- Behentrimonium chloride (BTAC)
- Coco Betain (CAB)
- SLES (Sodium Lauryl Ether Sulfate)
- LAS (Sodium Lauryl benzene sulfonate)
- ALS (Ammonium Lauryl Sulfate)
- Diapon K-SF
- Kẽm oxide (Zinc Oxide)
- CLERILYS® W
- ANTI-DANDRUFF COMPLEX
- Decyl Glucoside
- Myristis Acid
- Dầu nền
- Silicone trong mỹ phẩm
- Chất chống nắng
- Chất dưỡng ẩm
- Chất làm mát da
- Chất căng bóng da
- Chất chống kích ứng
- Phục hồi bảo vệ da
- Hoạt chất trị mụn
- Hoạt chất trắng da – trị nám
- Hoạt chất chống lão hóa
- Hoạt chất peel da tái tạo
- Hoạt chất dành cho tóc
- Hoạt chất tan mỡ
- Nguyên liệu trang trí
- Hương liệu mỹ phẩm
- Chiết xuất thiên nhiên
- Tinh dầu thiên nhiên
- Bột, đất sét thiên nhiên
- Các chất khác
- Chai lọ mỹ phẩm
- Bộ Kit mỹ phẩm
- Sản phẩm gia công

Macbiobride M-GT
Tên INCI: PEG-120 Methyl Glucose Triisostearate (and) Water
Tên thương mại (Trade name): Macbiobride™ M-GT
Nhà cung cấp: NOF (Nhật Bản)
Ngoại quan: -
Tính chất hòa tan: -
- Mô Tả
Giới thiệu sản phẩm:
Macbiobride™ M-GT là một chất làm đặc polyether dùng cho tất cả các loại hệ hoạt động bề mặt. Sản phẩm mang lại hiệu quả làm đặc vượt trội, có khả năng tạo hiệu ứng hiệp đồng với các chất làm đặc phân tử nhỏ, đồng thời dễ xử lý (nhiệt độ đông đặc ~10°C) và có độ an toàn cao cho da và mắt.
Cơ chế hoạt động:
-
Khả năng làm đặc hiệu quả cho nhiều loại chất hoạt động bề mặt (Anionic, Amphoteric, Non-ionic…).
-
Tương tác hiệp đồng với các chất làm đặc phân tử thấp → tăng độ nhớt tối ưu.
-
Không ức chế tạo bọt → thích hợp cho sản phẩm tạo bọt.
-
Dạng lỏng ở nhiệt độ phòng, dễ cân và phân tán.
-
Độ an toàn cao, ít gây kích ứng da và mắt.
Ứng dụng nổi bật:
-
Dầu gội đầu (Shampoo): Đặc biệt hiệu quả trong công thức có hàm lượng cao chất hoạt động bề mặt Amino acid → tạo độ nhớt tối ưu.
-
Sữa tắm (Body wash): Cải thiện độ ẩm và cảm giác mềm mịn sau khi rửa.
-
Gel rửa mặt (Cleansing gel): Ổn định độ nhớt và cải thiện độ trong công thức.
-
Các sản phẩm tạo bọt cá nhân khác (Shampoo, Facial wash, Body wash).
Thông tin chung:
-
Ngoại quan: -
-
Tính chất hòa tan: -
-
Điểm đông đặc: Khoảng 10°C.
-
Loại chất: Chất làm đặc / chất hỗ trợ tạo bọt.
-
Quy cách (Pack): 16 KG
-
Lead time: Có sẵn
-
Đơn giá (USD): Liên hệ