Danh sách sản phẩm
- Tất cả Sản Phẩm
- Nguyên liệu mỹ phẩm
- Các loại sáp
- Chất nhũ hóa
- Chất bảo quản
- Chất tạo đặc
- Chất hoạt động bề mặt
- Dầu nền
- Silicone trong mỹ phẩm
- Chất chống nắng
- Chất dưỡng ẩm
- Chất làm mát da
- Chất căng bóng da
- Chất chống kích ứng
- Phục hồi bảo vệ da
- Hoạt chất trị mụn
- Hoạt chất trắng da – trị nám
- Hoạt chất chống lão hóa
- PhytoCollagen
- CHIẾT XUẤT CÂY TẦN BÌ LÁ MÙI ( HỌ OLIVE)
- CHIẾT XUẤT CÂY HOÀNG BÁ
- CHIẾT XUẤT CÂY BẠCH KHUẤT THÁI
- Chiết xuất cam
- Chiết xuất cà chua xanh
- Hyalo Oligo
- Hyalo Veil-P
- HA 3K (PrimalHyal 3K)
- Chiết xuất sữa ong chúa
- Chiết xuất tảo biển kiribirth
- Retinol (Vitamin A)
- Hyaluronic acid (HA)
- Chiết xuất trà xanh
- RonaCare Ectoin
- Hyalo Repair
- HA Ultrafiller (Primalhyal Ultra Filler)
- Collagen thủy phân
- Nano collagen
- Dầu L22
- EMlastic Màng vỏ trứng
- Chiết xuất tảo biển
- PhytoSpherix
- Bio-Placenta (Nhau thai sinh học tái tạo da)
- Chiết xuất quả Goji Berry
- Vitamin E
- Hyaluronic Acid Booster (HA Booster)
- Chiết xuất thông đỏ
- Chiết xuất dưa leo
- Nano Curcumin
- Hydrolyzed collagen
- Matrixyl 3000
- Placenta
- Nicotinamide Mononucleotide (NMN)
- Đồng peptide
- Nước biển sâu (Earth marine water)
- Voluform hoạt chất nâng cơ trẻ hoá cho da, tăng kích thước vòng 1
- Chiết xuất đỗ quyên hồng (Rhodiala Crenulata)
- Chiết xuất cây liễu khô (SALICIN)
- Chiết xuất hạt nho (Grape Seed Extract)
- Chiết xuất Ecdystone
- Hoạt chất BAKUCHIOIL
- Hoạt chất ECOTIN
- Hoạt chất chống lão hóa Ergothioneine
- Hoạt chất chống lão hóa Astaxanthin
- HYALURONAN 11 MULTI-COMPLEX
- Hoạt chất peel da tái tạo
- Hoạt chất dành cho tóc
- Hoạt chất tan mỡ
- Nguyên liệu trang trí
- Hương liệu mỹ phẩm
- Chiết xuất thiên nhiên
- Tinh dầu thiên nhiên
- Bột, đất sét thiên nhiên
- Các chất khác
- Chai lọ mỹ phẩm
- Bộ Kit mỹ phẩm
- Sản phẩm gia công
- Mô Tả
INIC: ASTAXANTHIN
• Nguồn gốc: Astaxanthin là một caroten tự nhiên, có hoạt tính
chống oxy hóa mạnh, hoạt tính chống oxy hóa của astaxanthin
gấp 1000 lần so với vitamin C.
• Tính chất: Có dạng tinh thể bột, màu trắng. PH (1% trong nước)
6.0~8.0.
• Liều lượng sử dụng: 0.5~1.0%.
• Ứng dụng: Chống lão hóa, chống oxy hóa..