Danh sách sản phẩm
- Tất cả Sản Phẩm
- Nguyên liệu mỹ phẩm
- Các loại sáp
- Chất nhũ hóa
- Chất bảo quản
- Chất tạo đặc
- Chất hoạt động bề mặt
- Dầu nền
- Silicone trong mỹ phẩm
- Chất chống nắng
- Chất dưỡng ẩm
- Chất làm mát da
- Chất căng bóng da
- Chất chống kích ứng
- Phục hồi bảo vệ da
- Hoạt chất trị mụn
- Chiết xuất trà xanh
- Hỗn hợp Acne Buster
- Nut peel (chiết xuất vỏ đậu phộng)
- Isopropyl methylphenol (IPMP)
- Salicylic Acid (BHA)
- VeryBerry ACNEcare
- Chiết xuất cây Phỷ (Witch Hazel Extract)
- Chiết xuất nọc ong (Bee Venom Extract)
- Chiết xuất oubaku (chiết xuất cây Hoàng Bách)
- ZinC Sebum
- Chiết xuất Cúc La Mã (Chamomilla Recutita Flower Extract)
- Hoạt chất trị mụn 𝐈𝐏𝐌𝐏 (Isopropyl Methylphenol)
- Hoạt Chất Salycilic Acid
- Lauric Acid
- Chiết xuất cây liễu khô (SALICIN)
- Chiết xuất hạt nho (Grape Seed Extract)
- Hoạt chất ngăn ngừa vi khuẩn mụn Magnolol
- Hoạt Chất Ngăn Ngừa Mụn HONOKIOL
- Hoạt chất trắng da – trị nám
- Hoạt chất chống lão hóa
- Collagen 1%
- GenoWhite
- Chiết xuất tế bào gốc thực vật của cây gai dầu - KANNABIA SENSE
- Chiết xuất tế bào gốc LỰU ĐỎ - LUMINIA GRANATUM
- Sericin
- Phytantriol
- Syn-Eye
- Syn-Coll
- Syn-Ake
- BIO-Placenta
- Corum 9230
- C-PEP DEFENSYL
- C-PEP ELASTYL
- C-PEP TRICOLL
- C-PEP NUTECYL
- LEONHYDRINE
- Chiết xuất tế bào gốc NGHỆ - CAPILIA LONGA
- ARABIAN COTTON - Chiết xuất tế bào gốc BÔNG COTTON
- CENTELLA REVERSA - Chiết xuất tế bào gốc RAU MÁ
- Chiết xuất sen đặc biệt - Nectara lithops
- CeraSkin O Hoạt chất chống lão hóa
- Chất Dưỡng Ẩm Pentavitin
- PELLICEER-L30
- PhytoCollagen
- CHIẾT XUẤT CÂY TẦN BÌ LÁ MÙI ( HỌ OLIVE)
- CHIẾT XUẤT CÂY HOÀNG BÁ
- CHIẾT XUẤT CÂY BẠCH KHUẤT THÁI
- Chiết xuất cam
- Chiết xuất cà chua xanh
- Hyalo Oligo
- Hyalo Veil-P
- HA 3K (PrimalHyal 3K)
- Chiết xuất sữa ong chúa
- Chiết xuất tảo biển kiribirth
- Retinol (Vitamin A)
- Hyaluronic acid (HA)
- Chiết xuất trà xanh
- RonaCare Ectoin
- Hyalo Repair
- HA Ultrafiller (Primalhyal Ultra Filler)
- Collagen thủy phân
- Nano collagen
- Dầu L22
- EMlastic Màng vỏ trứng
- Chiết xuất tảo biển
- PhytoSpherix
- Bio-Placenta (Nhau thai sinh học tái tạo da)
- Chiết xuất quả Goji Berry
- Vitamin E
- Hyaluronic Acid Booster (HA Booster)
- Chiết xuất thông đỏ
- Chiết xuất dưa leo
- Nano Curcumin
- Hydrolyzed collagen
- Matrixyl 3000
- Placenta
- Nicotinamide Mononucleotide (NMN)
- Đồng peptide
- Nước biển sâu (Earth marine water)
- Chiết xuất Lộc Đề (Salicylic Axit)
- CENTELLA ASIATICA TRITERP./C
- Citric Acid
- Voluform hoạt chất nâng cơ trẻ hoá cho da, tăng kích thước vòng 1
- Chiết xuất đỗ quyên hồng (Rhodiala Crenulata)
- Chiết xuất cây liễu khô (SALICIN)
- Chiết xuất hạt nho (Grape Seed Extract)
- Chiết xuất Ecdystone
- Hoạt chất BAKUCHIOIL
- Hoạt chất ECOTIN
- Ergothioneine hoạt chất chống lão hóa
- Hoạt chất chống lão hóa Astaxanthin
- HYALURONAN 11 MULTI-COMPLEX
- Hoạt chất peel da tái tạo
- Hoạt chất dành cho tóc
- Hoạt chất tan mỡ
- Nguyên liệu trang trí
- Hương liệu mỹ phẩm
- Chiết xuất thiên nhiên
- Tinh dầu thiên nhiên
- Bột, đất sét thiên nhiên
- Các chất khác
- Chai lọ mỹ phẩm
- Bộ Kit mỹ phẩm
- Sản phẩm gia công

Chiết xuất cây liễu khô (SALICIN)
Chiết xuất cây liễu khô (SALICIN)
• INCI Name: SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT
• Nguồn gốc: Được chiết xuất từ vỏ cây liễu khô, các thành phần hoạt động chính của nó là Salicin và Glucan. Salicin có đặc tính giống với Aspirin.
• Tính chất: Có dạng tinh thể bột, màu trắng. PH (1% trong nước) 6.0~8.0.
• Liều lượng sử dụng 0.5~1.0%.
• Ứng dụng: Chống lão hóa, trị mụn
- Mô Tả
Tổng quan về chiết xuất cây liễu khô và Salicin
Chiết xuất cây liễu khô (vỏ cây liễu trắng và các loại liễu khác) chứa thành phần hoạt chất chính là Salicin, một chất tự nhiên tương tự aspirin. Khi được hấp thu, Salicin chuyển hóa thành acid salicylic, có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt phổ biến trong y học cổ truyền và hiện đại.
Thành phần chính
-
Salicin: tiền chất của acid salicylic, chống viêm, giảm đau và giảm sưng hiệu quả.
-
Tannin: giúp làm se da, giảm nhờn, kháng khuẩn.
-
Flavonoid và các chất chống oxy hóa khác: bảo vệ da khỏi oxy hóa và tổn thương môi trường.

Công dụng nổi bật
-
Giảm đau tự nhiên: giảm đau đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau lưng, viêm khớp, viêm xương khớp và gout.
-
Chống viêm, giảm sưng tấy và mẩn đỏ cho da nhờ đặc tính của Salicin.
-
Hỗ trợ hạ sốt và điều trị các chứng cảm lạnh, cảm cúm nhẹ.
-
Làm dịu và tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da, đặc biệt hiệu quả với da dầu, mụn, lỗ chân lông to và da nhạy cảm.
-
Giúp giảm tiết dầu nhờn, ngăn ngừa mụn và làm se lỗ chân lông.
-
Tăng cường chống oxy hóa, làm chậm lão hóa da, giảm nếp nhăn.
Ứng dụng trong mỹ phẩm và sức khỏe
-
Dưỡng da: thường dùng trong các sản phẩm tẩy tế bào chết, sữa rửa mặt, toner, kem trị mụn dành cho da dầu và da mụn.
-
Thuốc thảo dược, chất bổ sung hỗ trợ giảm đau và viêm khớp.
-
Sử dụng trong các sản phẩm điều trị mụn, kem giảm viêm ngoài da và mặt nạ.
Lưu ý sử dụng
-
Nên dùng chiết xuất với tỷ lệ thích hợp trong công thức mỹ phẩm, tránh lạm dụng để hạn chế kích ứng.
-
Chiết xuất Salicin có ưu điểm dịu nhẹ hơn acid salicylic tổng hợp, phù hợp cho da nhạy cảm hơn.
-
Đối với mục đích y học, liều dùng salicin từ 120-240mg/ngày được khuyến cáo cho các trường hợp viêm khớp và đau mãn tính.